Thông tin CSVC của trường theo TT 36 NH: 2020-2021

PHÒNG  GDĐT TP THỦ DẦU MỘT                    
TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ       X Tổng số thiết bị đang sử dụng   Số thiết bị/lớp
      Biểu mẫu 11   1 Ti vi 1  
THÔNG BÁO   2 Cát xét 2  
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học sơ sở và trường    3 Đầu video/đầu đĩa 3  
trung học phổ thông, năm học  2020 - 2021   4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 9  
(Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017)   5 Thiết bị khác    
STT Nội dung Số lượng Bình quân      
I Số phòng học 10 37/56m2( 0.66)                
II Loại phòng học         Nội dung Số lượng (m2)
1 Phòng học kiên cố 10     XI Nhà bếp  
2 Phòng học bán kiên cố 0     XII Nhà ăn  
3 Phòng học tạm 0                  
4 Phòng học nhờ 0       Nội dung Số lượng phòng, tổng
diện tích (m2)
Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
5 Số phòng học bộ môn 5    
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 0     XIII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú      
7 Bình quân lớp/ phòng học 1.9     XIV Khu nội trú      
8 Bình quân học sinh/ lớp 43.3                  
III Số điểm trường 1     XV Nhà vệ sinh Dùng cho
 giáo viên
Dùng cho học sinh Sỗ m2/học sinh
IV Tổng diện tích đất (m2) 10,950 m2     Chung Nam/nữ Chung Nam/nữ
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 4460 m2     1 Đạt chuẩn vệ sinh * 2   2   126/500(0.25
VI Tổng diện tích các phòng       2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh *          
1 Diện tích phòng học (m2) 56m2/phòng     (*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/02/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung  học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh)
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 335m2    
3 Diện tích thư viện (m2) 67m2    
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)      
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) 16m2, 54m2       Nội dung Không
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: Bộ)
      XVI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định       XVII Nguồn điện lưới (phát sáng riêng) x  
1.1 Khối lớp 6 8     XVIII Kết nối Internet x  
1.2 Khối lớp 7 7     XIX Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
1.3 Khối lớp 8 6     XX Tường rào xây x  
1.4 Khối lớp 9 8                  
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định             Hòa Phú, ngày 05 tháng 9 năm 2020
2.1 Khối lớp 6             HIỆU TRƯỞNG
2.2 Khối lớp 7                    
2.3 Khối lớp 8                    
2.4 Khối lớp 9                    
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) 1                  
4                    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: Bộ)
45                  
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác                    
1 Tivi 1                  
2 Cát xét 2                  
3 Đầu video/đầu đĩa 3                  
4 Máy chiếu OverHead/ projector/ vật thể 9                  
5 Thiết bị khác                    
6  Máy tính phục vụ giảng dạy và quản lý 13                  
Truyền hình giáo dục
Văn bản mới

2190/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo

Ngày ban hành: 08/10/2024

589/PGDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025

131/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025

Ngày ban hành: 07/02/2025

578/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025

Ngày ban hành: 28/04/2025

555/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông

Ngày ban hành: 24/04/2025

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập9
  • Hôm nay1,637
  • Tháng hiện tại1,637
  • Tổng lượt truy cập2,093,520
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây