Công khai thông tin chất lượng giáo dục . Tháng 12/2019 Năm học 2019-2020

PHÒNG GD ĐT TP THỦ DẦU MỘT            
TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ       Biểu mẫu 10    
THÔNG BÁO  
Công khai thông tin chất lượng giáo dục . Tháng 12/2019 Năm học 2019-2020  
STT NỘI DUNG Tổng số Chia theo khối lớp  
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9  
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1088 298 226 304 260  
1 Tốt 814 207 181 248 178  
  Tỷ lệ % 74.8 69.5 80.1 81.6 68.5  
2 Khá 274 91 45 56 82  
  Tỷ lệ 25.18 30.54 19.91 18.42 31.54  
3 Trung bình 0          
  Tỷ lệ 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00  
4 Yếu            
  Tỷ lệ            
II Số học sinh chia theo học lực 1088 298 226 304 260  
1 Giỏi 156 24 42 53 37  
Tỷ lệ 14.34 8.05 18.58 17.43 14.23  
2 Khá 269 75 58 92 44  
Tỷ lệ 24.72 25.17 25.66 30.26 16.92  
3 Trung bình 404 107 87 110 100  
Tỷ lệ 37.13 35.91 38.50 36.18 38.46  
4 Yếu 236 76 37 45 78  
Tỷ lệ 21.69 25.50 16.37 14.80 30.00  
5 Kém 23 16 2 4 1  
Tỷ lệ 2.11 5.37 0.88 1.32 0.38  
III Tổng hợp kết quả cuối năm 1088 298 226 304 260  
1 Lên lớp 829 206 187 255 181  
Tỷ lệ 76.19 69.1 82.7 83.9 69.6  
a Học sinh giỏi 156 24 42 53 37  
Tỷ lệ 14.34 8.1 18.6 17.4 14.2  
b Học sinh tiên tiến  269 75 58 92 44  
Tỷ lệ 24.72 25.17 25.66 30.26 16.92  
2 Thi lại 236 76 37 45 78  
Tỷ lệ 21.69 25.50 16.37 14.80 30.00  
3 Lưu ban 23 16 2 4 1  
Tỷ lệ 2.11 5.37 0.88 1.32 0.38  
4 Chuyển trường đến 6 1 1 2 2  
Tỷ lệ 0.55 0.34 0.44 0.66 0.77  
Chuyển trường đi 26 5 2 8 11  
Tỷ lệ 2.39 1.68 0.88 2.63 4.23  
5 Bị buộc thôi học 0          
Tỷ lệ 0.00          
6 Bỏ học (qua kì nghỉ hè và trong năm học) 0          
Tỷ lệ 0.00          
IV Số học sinh đạt giải các kì thi HS giỏi            
1 Cấp huyện            
2 Cấp tỉnh/ thành phố            
3 Quốc gia, Khu vực, Quốc tế            
V Số học sinh dự xét tốt nghiệp THCS            
VI Số Hs được công nhận tốt nghiệp THCS            
1 Giỏi            
  Tỷ lệ            
2 Khá            
  Tỷ lệ            
3 Trung bình            
  Tỷ lệ            
VII Số Hs đỗ vào lớp 10            
1 tổng số            
2 tỉ lệ            
VIII số HS nam/ nữ 1088/527 298/140 226/98 304/163 260/126  
IX số HS dân tộc 41 18 8 11 4  
    Hoà Phú, ngày 25/12 /2019
Truyền hình giáo dục
Văn bản mới

2190/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo

Ngày ban hành: 08/10/2024

589/PGDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025

131/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025

Ngày ban hành: 07/02/2025

578/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025

Ngày ban hành: 28/04/2025

555/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông

Ngày ban hành: 24/04/2025

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập7
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm5
  • Hôm nay1,472
  • Tháng hiện tại1,472
  • Tổng lượt truy cập2,093,355
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây