Cam kết CLGD của trường THCS-THPT theo TT36 năm học 2020-2021

PHÒNG  GDĐT TP THỦ DẦU MỘT        
TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ        
          Biểu mẫu 09  
THÔNG BÁO  
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học sơ sở và trường Trung học phổ thông,  
năm học  2020 - 2021  
(Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017)  
STT Nội dung Chia theo khối lớp  
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9  
I Điều kiện tuyển sinh - Độ tuổi 11
- Địa bàn Hòa Phú, Phú Tân
- Độ tuổi 12
- Địa bàn Hòa Phú, Phú Tân
- Độ tuổi 13
- Địa bàn Hòa Phú, Phú Tân
- Độ tuổi 14
- Địa bàn Hòa Phú, Phú Tân
 
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo Theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo Theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo Theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo  
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Phối hợp chặt chẽ, kịp thời với gia đình
- Thái độ học sinh nghiêm túc
- Phối hợp chặt chẽ, kịp thời với gia đình
- Thái độ học sinh nghiêm túc
- Phối hợp chặt chẽ, kịp thời với gia đình
- Thái độ học sinh nghiêm túc
- Phối hợp chặt chẽ, kịp thời với gia đình
- Thái độ học sinh nghiêm túc
 
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Đảm bảo đầy đủ Đảm bảo đầy đủ Đảm bảo đầy đủ Đảm bảo đầy đủ  
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khoẻ của học sinh dự kiến đạt được          
    Hạnh kiểm Hạnh kiểm Hạnh kiểm Hạnh kiểm  
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Tốt : 78%; Khá : 20,5%; TB: 1,5%. Tốt : 78%; Khá : 20,5%; TB: 1,5%. Tốt : 78%; Khá : 20,5%; TB: 1,5%. Tốt : 78%; Khá : 20,5%; TB: 1,5%.  
  Học lực: Học lực: Học lực: Học lực:  
  Giỏi : 15%; Khá : 35%;  Giỏi : 15%; Khá : 35%;  Giỏi : 17%; Khá : 38%;  Giỏi : 17%; Khá : 38%;   
  TB : 47%; Yếu : 2,5% TB : 47%; Yếu : 2,5% TB : 42%; Yếu : 2,5% TB : 42%; Yếu : 2,5%  
  Kém: 0,5 Kém: 0,5 Kém: 0,5 Kém: 0,5  
  SK: 100% đủ sức khỏe để học tập SK: 100% đủ sức khỏe để học tập SK: 100% đủ sức khỏe để học tập SK: 100% đủ sức khỏe để học tập  
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh 95% trở lên 95% trở lên 95% trở lên 95% trở lên  
             
      Hòa Phú, ngày 05 tháng 9 năm 2020  
PHÒNG  GDĐT TP THỦ DẦU MỘT        
TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ        
             
          Biểu mẫu 10
THÔNG BÁO  
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học sơ sở và trường trung học phổ thông,
Năm học  2020 - 2021  
(Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017)
Công khai thông tin chất lượng giáo dục: Tháng 9 /2020; Năm học 2019 - 2020
             
STT NỘI DUNG Tổng số Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1057 282 220 297 258
1 Tốt 971 248 212 284 227
  Tỷ lệ % 91.9 87.9 96.4 95.6 88.0
2 Khá 85 33 8 13 31
  Tỷ lệ 8.04 11.70 3.64 4.38 12.02
3 Trung bình 1 1      
  Tỷ lệ 0.09 0.35 0.00 0.00 0.00
4 Yếu          
  Tỷ lệ          
II Số học sinh chia theo học lực 1057 282 220 297 258
1 Giỏi 198 35 55 65 43
Tỷ lệ 18.73 12.41 25.00 21.89 16.67
2 Khá 355 96 70 105 84
Tỷ lệ 33.59 34.04 31.82 35.35 32.56
3 Trung bình 451 122 89 119 121
Tỷ lệ 42.67 43.26 40.45 40.07 46.90
4 Yếu 40 22 4 4 10
Tỷ lệ 3.78 7.80 1.82 1.35 3.88
5 Kém 3 2 1    
Tỷ lệ 0.28 0.71 0.45 0.00 0.00
III Tổng hợp kết quả cuối năm 1057 282 220 297 258
1 Lên lớp 1004 253 214 289 248
Tỷ lệ 94.99 89.7 97.3 97.3 96.1
a Học sinh giỏi 198 35 55 65 43
Tỷ lệ 18.73 12.4 25.0 21.9 16.7
b Học sinh tiên tiến  355 96 70 105 84
Tỷ lệ 33.59 34.04 31.82 35.35 32.56
2 Thi lại 40 27 5 8 0
Tỷ lệ 3.78 9.57 2.27 2.69 0.00
3 Lưu ban 43 24 5 4 10
Tỷ lệ 4.07 8.51 2.27 1.35 3.88
4 Chuyển trường đến 6 1 1 2 2
Tỷ lệ 0.57 0.35 0.45 0.67 0.78
Chuyển trường đi 58 20 9 14 15
Tỷ lệ 5.49 7.09 4.09 4.71 5.81
5 Bị buộc thôi học 0        
Tỷ lệ 0.00        
6 Bỏ học (qua kì nghỉ hè và trong năm học) 0        
Tỷ lệ 0.00        
IV Số học sinh đạt giải các kì thi HS giỏi          
1 Cấp huyện          
2 Cấp tỉnh/ thành phố         2
3 Quốc gia, Khu vực, Quốc tế          
V Số học sinh dự xét tốt nghiệp THCS         258
VI Số Hs được công nhận tốt nghiệp THCS         248
1 Giỏi         43
  Tỷ lệ         16.7
2 Khá         84
  Tỷ lệ         32.6
3 Trung bình         121
  Tỷ lệ         46.9
VII Số Hs đỗ vào lớp 10 198       198
1 Tổng số          
2 Tỉ lệ          
VIII số HS nam/ nữ 1057/508 282/130 220/98 297/156 258/124
IX số HS dân tộc 35 14 8 9 4
    Hoà Phú, ngày 05 tháng 9 năm 2020
    HIỆU TRƯỞNG
      HIỆU TRƯỞNG


 
 
Truyền hình giáo dục
Văn bản mới

2190/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo

Ngày ban hành: 08/10/2024

589/PGDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025

131/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025

Ngày ban hành: 07/02/2025

578/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025

Ngày ban hành: 28/04/2025

555/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông

Ngày ban hành: 24/04/2025

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập12
  • Máy chủ tìm kiếm5
  • Khách viếng thăm7
  • Hôm nay1,686
  • Tháng hiện tại1,686
  • Tổng lượt truy cập2,093,569
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây